Sales Contract là gì? Nội dung Sales Contract

Sales Contract là gì? Nội dung Sales Contract

05/08/220

Sales Contract là hợp đồng quan trọng cần phải có trong giao dịch quốc tế. Tuy nhiên, nhiều cá nhân mới nhập ngành vẫn chưa hiểu rõ Sales Contract là gì? Khi lập ra một Sales Contract, cần phải có những mục nào? Hãy cùng tìm hiểu Vận tải Lào Việt giải đáp những thắc mắc đó qua bài viết dưới đây.

Sales Contract là gì ?

Sales Contract (Hợp đồng ngoại thương) là loại hợp đồng được thỏa thuận giữa các bên liên quan. Các bên thường là cá nhân, doanh nghiệp mua và bán hàng hóa giữa 2 quốc gia khác nhau. Theo đó, bên bán (nhà xuất khẩu) có trách nhiệm vận chuyển hàng hóa và chuyển quyền sở hữu hàng hóa của mình sang cho bên mua (nhà nhập khẩu). Trách nhiệm của bên mua là nhận hàng và hoàn thành nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho bên bán.

Sales Contract là gì?

Sales Contract là gì?

Phân loại Sales Contract

+ Dựa vào thời gian thực hiện hợp đồng:

  • Hợp đồng ngắn hạn.
  • Hợp đồng dài hạn.

+ Dựa vào nội dung kinh doanh của hợp đồng:

  • Hợp đồng xuất khẩu.
  • Hợp đồng nhập khẩu.
  • Hợp đồng nhập khẩu tạm thời và tái xuất khẩu.
  • Hợp đồng xuất khẩu tạm thời và tái nhập khẩu.

+ Dựa vào hình thức hợp đồng:

  • Hợp đồng bằng văn bản.
  • Hợp đồng bằng miệng.
  • Hợp đồng mặc định.

Đọc thêm: L/C là gì? 10 loại L/C thường gặp

Nội dung của Sales Contract

Phần mở đầu: Tên hợp đồng (thường là Sales Contract hoặc Contract), số hợp đồng, thời gian kí kết.

Thông tin về các bên liên quan: Tên, địa chỉ, số điện thoại, Email doanh nghiệp, người đại diện (ghi rõ tên và chức vụ người đại diện).

Các nội dung chính trong hợp đồng:

  1. Commodity: Mô tả hàng hóa chính xác, chi tiết
  • Tên hàng hóa bao gồm tên thông thường, tên giao dịch và tên khoa học.
  • Tên hàng hóa kèm theo nguồn gốc (ví dụ Gạo trắng Việt Nam, Gừng Hàn Quốc).
  • Tên hàng hóa kèm đặc điểm của nó.
  • Tên hàng hóa kèm công ty sản xuất.
  • Tên hàng hóa kèm code.
  1. Quality: Đặc điểm hàng hóa được xác định qua nhiều khía cạnh
  • Dựa vào mẫu.
  • Dựa vào tiêu chuẩn.
  • Dựa vào nhãn hiệu
  • Dựa vào tài liệu kĩ thuật.
  • Dựa vào nội dung trên một vấn đề nhất định.
  • Dựa vào trọng lượng của hàng hóa.
  • Dựa vào phương thức kiểm tra.

Trên thực tế, người ta kết hợp nhiều khía cạnh để mô tả chất lượng hàng hóa chi tiết nhất.

Ví dụ:

Ở hợp đồng xuất khẩu gạo, chất lượng hàng hóa được mô tả như sau:

  • Broken 10% max;
  • Moisture 14% max;
  • Chalky Grain 7% max;
  • Damaged Grain 0.5% max;
  • Yellow Grain 1% max;
  • Foreign Matter 1% max.

Ở hợp đồng nhập khẩu phân bón:

  • Nitrogen 46% min;
  • Moisture 0.5% max;
  • Biuret 1.0% max;
  • Color white.
  1. Quantity

+ Đơn vị:

  • 1 tấn = 1000 kg = 2,204.6 pound (Lb);
  • 1 Lb = 0.454 kg;
  • 1 gallon Anh = 4.546 l;
  • 1 gallon Mỹ = 3.785 l.
  • 1 ounce = 28.35 g;
  • 1 foot = 12 in = 0.3048 m;
  • 1 mile (dặm) = 1.609 km;
  • 1 yard = 0.9144 m.

+ Phương pháp xác định số lượng:

  • Xác định số lượng chính xác: 100 ô tô, 2000 xe máy.
  • Xác định số lượng xấp xỉ: áp dụng với hàng hóa có số lượng lớn như gạo, ngũ cốc, than đá, quặng, …; sử dụng các từ: khoảng, xấp xỉ, từ bao nhiêu đến bao nhiêu,…
  1. Shipment/ Delivery
  • Thời gian giao hàng;
  • Địa điểm giao hàng: Xác định cụ thể cảng bốc hàng, cảng dỡ hàng, 1 hay hay nhiều cảng,..;
  • Thông báo giao hàng: Thông báo trước giao hàng, thông báo sau giao hàng;
  • Các quy định khác của giao hàng: Giao hàng một phần; giao hàng toàn bộ,…
  1. Price
  • Đơn vị tiền tệ;
  • Phương pháp đặt giá: Giá cố định, giá sau kí hợp đồng, giá có thể đảo ngược,…;
  • Giảm giá: Lý do giảm (Chất lượng, mùa vụ, thanh toán sớm); Các loại giảm giá (Giảm 1 lần, giảm liên tục, giảm lũy tiến);

Ví dụ:

  • Unit price: USD 495/MT FOB Saigon Port, Hochiminh City (Incoterms 2010)
  • Total amount: USD 4,950,000
  1. Payment
  • Đơn vị tiền thanh toán;
  • Thời gian thanh toán (trả ngay, trả chậm, tín dụng);
  • Phương thức thanh toán;
  • Chứng từ thanh toán: Hóa đơn, chứng từ giao hàng.
  1. Packing và Marking

+ Packing

  • Chất lượng đóng gói;
  • Phương pháp đóng gói;
  • Giá đóng gói

+ Marking

  1. Warranty
  • Thời gian bảo hành;
  • Điều kiện bảo hành.
  1. Penalty: Các trường hợp phạt
  • Chất lượng và số lượng không đúng với hợp đồng;
  • Giao hàng trễ.
  1. Insurance 
  • Bảo hiểm do bên nào mua;
  • Mua bảo hiểm theo điều kiện nào.
  1. Force majeure 

Tính chất của Điều kiện bất khả kháng: Không thể dự đoán được, không thể điều chỉnh và vượt qua để thực hiện hợp đồng (ảnh hưởng chiến tranh, thiên tai,…).

  1. Claim: Các quy định, chứng từ cần xuất trình nếu có bên khiếu nại.
  1. Arbitration: Ai sẽ là người giải quyết tranh chấp liên quan đến các bên, Luật được áp dụng, chi phí thuê trọng tài.

Một số mẫu Sales Contract

Mẫu 1:

Sales Contract Sample

Sales Contract Sample

Mẫu 2:

Sales Contract Sample

Sales Contract Sample

CÔNG TY VẬN TẢI LÀO VIỆT

Địa chỉ tại Hà Nội: Đường Liên Ninh, KCN Ngọc Hồi, Liên Ninh, Thanh Trì, TP. Hà Nội.

Địa chỉ tại TPHCM: Số 2A quốc lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân. TPHCM.

Địa chỉ tại Đà Nẵng: Số 14, Đường Phạm Duy Tốn, Hòa Xuân, Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng.

Zalo/ĐT nhân viên báo giá: 0931277286 

Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/vietlaologistics


0946377386
Liên hệ